Some examples of word usage: toward
1. She walked toward the store to buy some groceries.
- Cô ấy đi bộ về phía cửa hàng để mua vài loại thực phẩm.
2. The company is working toward achieving their sales goals for the year.
- Công ty đang làm việc với mục tiêu đạt được doanh số bán hàng trong năm.
3. The team is working together toward a common goal.
- Đội ngũ đang cùng nhau làm việc với mục tiêu chung.
4. He made a gesture toward the door, indicating that it was time to leave.
- Anh ta làm một cử chỉ về phía cửa, cho biết đã đến lúc phải rời khỏi.
5. The children ran toward the playground, excited to play on the swings.
- Các em bé chạy về phía công viên chơi, hào hứng để chơi trên các đu quay.
6. The company is leaning toward accepting the new proposal.
- Công ty đang nghiêng về việc chấp nhận đề xuất mới.