Some examples of word usage: tramp
1. The tramp wandered aimlessly through the city streets.
=> Kẻ lang thang đi dạt qua những con phố của thành phố.
2. She could hear the tramp of footsteps approaching in the distance.
=> Cô có thể nghe tiếng bước chân của người đi lang thang đang tiến đến từ xa.
3. The old tramp sat by the roadside, asking for spare change.
=> Kẻ lang thang già ngồi bên lề đường, xin tiền lẻ.
4. The tramp slept under a bridge to escape the cold.
=> Kẻ lang thang ngủ dưới cầu để tránh lạnh.
5. The tramp carried all his belongings in a tattered backpack.
=> Kẻ lang thang mang tất cả đồ đạc của mình trong một chiếc ba lô rách nát.
6. The tramp was a mysterious figure, appearing and disappearing without a trace.
=> Kẻ lang thang là một hình bóng bí ẩn, xuất hiện và biến mất mà không để lại dấu vết.