1. I am studying trichology to learn more about hair and scalp health.
Tôi đang nghiên cứu về trichology để hiểu rõ hơn về sức khỏe của tóc và da đầu.
2. The trichology clinic offers various treatments for hair loss and scalp conditions.
Phòng khám trichology cung cấp các liệu pháp điều trị cho tình trạng rụng tóc và vấn đề da đầu.
3. Trichology involves the study of hair growth cycles and hair disorders.
Trichology bao gồm việc nghiên cứu về chu kỳ mọc tóc và các tình trạng rối loạn tóc.
4. She decided to pursue a career in trichology after experiencing her own hair loss.
Cô ấy quyết định theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực trichology sau khi trải qua tình trạng rụng tóc của riêng mình.
5. The trichologist recommended a personalized hair care routine based on her scalp analysis.
Chuyên gia trichology đã đề xuất một chế độ chăm sóc tóc cá nhân dựa trên phân tích da đầu của cô ấy.
6. Trichology is a specialized field that focuses on the study of hair and scalp health.
Trichology là một lĩnh vực chuyên ngành tập trung vào việc nghiên cứu về sức khỏe của tóc và da đầu.
An trichology antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trichology, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của trichology