may I trouble you for the pepper?: phiền anh đưa cho tôi lọ hạt tiêu
làm cho lo lắng, làm phiền muộn, làm băn khoăn
don't trouble yourself about that: đừng băn khoăn lo lắng về chuyện đó
làm cho khổ sở, làm cho đau đớn
the child is troubled by (with) a cough every winter: mùa rét nào đứa bé cũng khổ vì bệnh ho
nội động từ
lo nghĩ, lo lắng, băn khoăn, bận tâm
don't trouble about me: đừng lo lắng gì về tôi cả
oh, don't trouble, thanks: thôi khỏi phiền, xin cảm ơn anh; xin anh đừng bận tâm
Some examples of word usage: troubles
1. She has been facing a lot of troubles at work recently.
Cô ấy đã phải đối mặt với rất nhiều vấn đề tại công việc gần đây.
2. I don't want to burden you with my troubles.
Tôi không muốn gánh nặng cho bạn với những vấn đề của tôi.
3. The troubles in her personal life have been affecting her performance at work.
Những vấn đề trong cuộc sống cá nhân của cô ấy đã ảnh hưởng đến hiệu suất làm việc của cô ấy.
4. He tried to hide his troubles behind a smile.
Anh ấy cố gắng che giấu những vấn đề của mình sau một nụ cười.
5. Financial troubles can cause a lot of stress.
Vấn đề tài chính có thể gây ra rất nhiều căng thẳng.
6. She finally opened up to her friends about her troubles.
Cô ấy cuối cùng đã nói ra với bạn bè về những vấn đề của mình.
An troubles antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with troubles, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của troubles