Some examples of word usage: tunes
1. I love listening to upbeat tunes while I work out at the gym.
Tôi thích nghe nhạc sôi động khi tập thể dục ở phòng gym.
2. My friend is a talented musician who writes his own tunes.
Bạn tôi là một nhạc sĩ tài năng viết những bản nhạc của riêng mình.
3. The radio station plays a mix of old classics and current hit tunes.
Đài phát thanh phát những bản nhạc cổ điển và những bài hát hit hiện tại.
4. The DJ at the party played a set of dance tunes that kept everyone on the dance floor.
DJ tại buổi tiệc phát những bản nhạc nhảy khiến mọi người không rời khỏi sàn nhảy.
5. I like to unwind at the end of the day by listening to calming tunes before bed.
Tôi thích thư giãn vào cuối ngày bằng cách nghe những bản nhạc êm đềm trước khi đi ngủ.
6. The music festival featured a variety of tunes from different genres, attracting a diverse crowd.
Liên hoan âm nhạc có sự đa dạng về các loại nhạc thu hút một đám đông đa dạng.