1. The tutti section of the orchestra played loudly during the climax of the piece.
- Phần tutti của dàn nhạc chơi ồn ào trong cao điểm của bản nhạc.
2. The tutti ensemble included all of the musicians in the orchestra.
- Ban nhạc tutti bao gồm tất cả các nhạc công trong dàn nhạc.
3. The tutti choir sang together with great enthusiasm and energy.
- Đội hợp đã hát cùng nhau với sự hăng hái và năng động.
4. The tutti performance received a standing ovation from the audience.
- Buổi biểu diễn tutti nhận được sự vỗ tay của khán giả.
5. The tutti rehearsal was essential to ensure that all the musicians were in sync.
- Buổi diễn tập tutti là cần thiết để đảm bảo rằng tất cả các nhạc công đều đồng bộ.
6. The tutti section of the orchestra added depth and richness to the overall sound.
- Phần tutti của dàn nhạc đã thêm sâu và giàu cho âm thanh tổng thể.
Translated into Vietnamese:
1. Phần tutti của dàn nhạc chơi ồn ào trong cao điểm của bản nhạc.
2. Ban nhạc tutti bao gồm tất cả các nhạc công trong dàn nhạc.
3. Đội hợp đã hát cùng nhau với sự hăng hái và năng động.
4. Buổi biểu diễn tutti nhận được sự vỗ tay của khán giả.
5. Buổi diễn tập tutti là cần thiết để đảm bảo rằng tất cả các nhạc công đều đồng bộ.
6. Phần tutti của dàn nhạc đã thêm sâu và giàu cho âm thanh tổng thể.
An tutti antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tutti, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của tutti