1. She unabashedly flaunted her wealth by arriving in a limousine to the party.
- Cô ấy một cách không e ngại khoe của giầu có bằng cách đến bằng xe limousine tới buổi tiệc.
2. The comedian unabashedly made fun of the audience members throughout his entire set.
- Người hài không e ngại châm chọc khán giả trong suốt buổi biểu diễn của mình.
3. He unabashedly professed his love for her in front of all their friends.
- Anh ấy một cách không e ngại công khai tình yêu của mình với cô ấy trước mặt tất cả bạn bè.
4. The artist unabashedly displayed her provocative artwork in the gallery.
- Nghệ sĩ không e ngại trưng bày những tác phẩm nghệ thuật gợi cảm của mình tại phòng trưng bày.
5. She unabashedly belted out her favorite song at the karaoke bar.
- Cô ấy một cách không e ngại hát lớn bài hát yêu thích của mình tại quán karaoke.
6. The politician unabashedly defended his controversial policies during the debate.
- Chính trị gia không e ngại bênh vực những chính sách gây tranh cãi của mình trong cuộc tranh luận.
An unabashedly antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with unabashedly, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của unabashedly