Some examples of word usage: unawarely
1. She walked unawarely into the room, not noticing the surprised looks on everyone's faces.
-> Cô ấy bước vào phòng mà không hề hay biết, không chú ý đến những cái nhìn ngạc nhiên trên mặt mọi người.
2. The thief slipped into the house unawarely, thinking no one was home.
-> Tên trộm lẻn vào nhà mà không hề hay biết, nghĩ rằng không ai ở nhà.
3. He spoke unawarely about his plans, not realizing that his friend was listening.
-> Anh ta nói về kế hoạch của mình mà không biết, không nhận ra rằng bạn đang lắng nghe.
4. The child wandered unawarely into the busy street, causing panic among the onlookers.
-> Đứa trẻ lang thang vào đường đông đúc mà không hề hay biết, gây hoảng loạn cho những người đứng xem.
5. She accepted the job offer unawarely, not knowing the challenges that lay ahead.
-> Cô ấy chấp nhận lời đề nghị việc làm mà không hề hay biết, không biết về những thử thách phía trước.
6. The hiker wandered unawarely off the trail and got lost in the dense forest.
-> Người đi bộ lạc khỏi con đường và bị lạc trong rừng rậm mà không hề hay biết.