không có chỗ dựa; không có nơi nương tựa; không được giúp đỡ, không có người ủng hộ
(thể dục,thể thao) không được ai đánh cá (ngựa đua)
chưa tập thuần (ngựa)
Some examples of word usage: unbacked
1. The project was unbacked by any financial support.
Dự án không có sự hỗ trợ tài chính.
2. The athlete competed unbacked by any sponsors.
Vận động viên thi đấu không có nhà tài trợ.
3. The company's decision to launch the new product was unbacked by market research.
Quyết định của công ty ra mắt sản phẩm mới không được hỗ trợ bởi nghiên cứu thị trường.
4. The politician made promises that were unbacked by any concrete plans.
Chính trị gia đã hứa hẹn mà không được hỗ trợ bởi bất kỳ kế hoạch cụ thể nào.
5. The student's argument was unbacked by any evidence or sources.
Lập luận của học sinh không được hỗ trợ bởi bất kỳ bằng chứng hoặc nguồn thông tin nào.
6. The rumor about the company going bankrupt was unbacked and unfounded.
Tin đồn về việc công ty phá sản không có cơ sở và không có căn cứ.
An unbacked antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with unbacked, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của unbacked