1. The loan was underwritten by a major financial institution.
(Prudential Vietnam đã bảo lãnh cho khoản vay.)
2. The insurance policy was underwritten by a reputable company.
(Chính sách bảo hiểm được bảo lãnh bởi một công ty uy tín.)
3. The project was underwritten by a government grant.
(Dự án đã được bảo lãnh bởi một khoản hỗ trợ từ chính phủ.)
4. The concert was underwritten by a generous sponsor.
(Buổi hòa nhạc đã được bảo lãnh bởi một nhà tài trợ hào phóng.)
5. The new business venture was underwritten by a group of investors.
(Dự án kinh doanh mới đã được bảo lãnh bởi một nhóm các nhà đầu tư.)
6. The research study was underwritten by a grant from the university.
(Nghiên cứu đã được bảo lãnh bởi một khoản hỗ trợ từ trường đại học.)
Translate to Vietnamese:
1. Khoản vay đã được bảo lãnh bởi một tổ chức tài chính lớn.
2. Chính sách bảo hiểm đã được bảo lãnh bởi một công ty uy tín.
3. Dự án đã được bảo lãnh bởi một khoản hỗ trợ từ chính phủ.
4. Buổi hòa nhạc đã được bảo lãnh bởi một nhà tài trợ hào phóng.
5. Dự án kinh doanh mới đã được bảo lãnh bởi một nhóm các nhà đầu tư.
6. Nghiên cứu đã được bảo lãnh bởi một khoản hỗ trợ từ trường đại học.
An underwritten antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with underwritten, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của underwritten