không dùng được; làm cho không thích hợp; không đủ năng lực, thiếu khả năng, thiếu tư cách
road unfit for motor traffic: đường không dùng cho ô tô chạy được
to be unfit for a doctor: không đủ năng lực (tư cách) làm bác sĩ
(y học); (quân sự) không đủ sức khoẻ
nội động từ
làm cho không dùng được; làm cho không thích hợp; làm cho không đủ năng lực, làm cho không đủ tư cách
Some examples of word usage: unfit
1. The old machinery is unfit for use and needs to be replaced.
Máy móc cũ không phù hợp sử dụng và cần được thay thế.
2. He was deemed unfit for duty due to his poor physical condition.
Anh ta được xem là không đủ điều kiện để làm nhiệm vụ do tình trạng sức khỏe kém.
3. The teacher was found to be unfit to work with children after a background check revealed a criminal record.
Giáo viên được xác định là không phù hợp để làm việc với trẻ em sau khi kiểm tra lý lịch phát hiện hồ sơ tội phạm.
4. The dog was deemed unfit for adoption due to its aggressive behavior.
Con chó được xem là không phù hợp để nhận nuôi do hành vi hung dữ.
5. The candidate was considered unfit for the job because of their lack of experience.
Ứng viên được coi là không phù hợp cho công việc vì thiếu kinh nghiệm.
6. The old building was declared unfit for habitation and was scheduled for demolition.
Tòa nhà cũ được công bố không đủ điều kiện để ở và đã được lên lịch phá hủy.
An unfit antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with unfit, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của unfit