Some examples of word usage: qualified
1. She is a highly qualified candidate for the position.
-> Cô ấy là ứng viên được đánh giá cao cho vị trí đó.
2. Only qualified professionals are allowed to perform surgery.
-> Chỉ những chuyên gia được đào tạo chuyên nghiệp mới được phép thực hiện phẫu thuật.
3. He is qualified to teach English as a second language.
-> Anh ấy đủ điều kiện để dạy tiếng Anh như một ngôn ngữ thứ hai.
4. In order to get the job, you must be qualified in both experience and education.
-> Để được nhận công việc, bạn phải đủ điều kiện về cả kinh nghiệm và học vấn.
5. The company only hires qualified candidates with relevant skills.
-> Công ty chỉ tuyển dụng ứng viên có kỹ năng liên quan và đủ điều kiện.
6. She is qualified to handle complex financial matters.
-> Cô ấy đủ năng lực để xử lý các vấn đề tài chính phức tạp.
Translate to Vietnamese:
1. She is a highly qualified candidate for the position.
-> Cô ấy là ứng viên được đánh giá cao cho vị trí đó.
2. Only qualified professionals are allowed to perform surgery.
-> Chỉ những chuyên gia được đào tạo chuyên nghiệp mới được phép thực hiện phẫu thuật.
3. He is qualified to teach English as a second language.
-> Anh ấy đủ điều kiện để dạy tiếng Anh như một ngôn ngữ thứ hai.
4. In order to get the job, you must be qualified in both experience and education.
-> Để được nhận công việc, bạn phải đủ điều kiện về cả kinh nghiệm và học vấn.
5. The company only hires qualified candidates with relevant skills.
-> Công ty chỉ tuyển dụng ứng viên có kỹ năng liên quan và đủ điều kiện.
6. She is qualified to handle complex financial matters.
-> Cô ấy đủ năng lực để xử lý các vấn đề tài chính phức tạp.