Nghĩa là gì: incompetentincompetent /in'kɔmpitənt/
tính từ
thiếu khả năng, thiếu trình độ kém cỏi, bất tài
to be incompetent to do something: không đủ khả năng làm việc gì
(pháp lý) không đủ thẩm quyền; không có thẩm quyền; không có giá trị pháp lý
incompetent evidence: chứng cớ không có giá trị pháp lý
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người không đủ khả năng, người không đủ trình độ, người kém cỏi, người bất tài
(pháp lý) người không có đủ thẩm quyền
Some examples of word usage: incompetent
1. The manager was deemed incompetent after making several costly mistakes.
- Quản lý đã bị xem là không đủ năng lực sau khi mắc nhiều lỗi đắt đỏ.
2. The incompetent doctor misdiagnosed the patient's condition.
- Bác sĩ không đủ năng lực đã chẩn đoán sai tình trạng của bệnh nhân.
3. The incompetent employee was fired for consistently failing to meet deadlines.
- Nhân viên không đủ năng lực đã bị sa thải vì liên tục không đạt được thời hạn.
4. The incompetent teacher struggled to manage the classroom effectively.
- Giáo viên không đủ năng lực gặp khó khăn trong việc quản lý lớp học một cách hiệu quả.
5. The incompetent politician was unable to gain the trust of the public.
- Chính trị gia không đủ năng lực không thể giành được sự tin tưởng của công chúng.
6. The company suffered financial losses due to the incompetent leadership.
- Công ty gánh chịu tổn thất tài chính do lãnh đạo thiếu năng lực.
An incompetent antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with incompetent, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của incompetent