người giỏi, người tinh thông, người thông thạo, người lão luyện (nghề hay vấn đề gì)
an adept in philosophy: một người tinh thông triết học
(từ cổ,nghĩa cổ) nhà luyện đan thông thạo, nhà giả kim lão luyện
tính từ
giỏi, thạo, tinh thông, lão luyện
to be adept in (at) one's trade: thạo nghề
Some examples of word usage: adept
1. She is adept at playing the piano.
=> Cô ấy giỏi chơi piano.
2. He is very adept at solving complex problems.
=> Anh ấy rất giỏi giải quyết các vấn đề phức tạp.
3. The chef is adept at creating delicious dishes.
=> Đầu bếp này giỏi tạo ra các món ngon.
4. She is adept at managing multiple tasks at once.
=> Cô ấy giỏi quản lý nhiều công việc cùng một lúc.
5. The team was adept at working together to achieve their goals.
=> Đội này giỏi làm việc cùng nhau để đạt được mục tiêu.
6. He is adept at navigating through difficult situations with ease.
=> Anh ấy giỏi điều hướng qua các tình huống khó khăn một cách dễ dàng.
1. Cô ấy giỏi chơi piano.
2. Anh ấy rất giỏi giải quyết các vấn đề phức tạp.
3. Đầu bếp này giỏi tạo ra các món ngon.
4. Cô ấy giỏi quản lý nhiều công việc cùng một lúc.
5. Đội này giỏi làm việc cùng nhau để đạt được mục tiêu.
6. Anh ấy giỏi điều hướng qua các tình huống khó khăn một cách dễ dàng.
An adept antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with adept, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của adept