Some examples of word usage: unhopeful
1. She felt unhopeful about passing the exam after studying for hours.
- Cô ấy cảm thấy không có hy vọng về việc đậu kỳ thi sau khi học suốt giờ.
2. The team was unhopeful after losing the first game of the season.
- Đội bóng cảm thấy không có hy vọng sau khi thua trận đầu tiên của mùa giải.
3. Despite their unhopeful situation, they continued to work hard and never gave up.
- Mặc dù tình hình không có hy vọng, họ vẫn tiếp tục làm việc chăm chỉ và không bao giờ từ bỏ.
4. The doctor's diagnosis left the patient feeling unhopeful about his recovery.
- Chẩn đoán của bác sĩ khiến bệnh nhân cảm thấy không có hy vọng về việc phục hồi sức khỏe.
5. The unhopeful look on her face made it clear that she had lost all faith in the project.
- Ánh mắt không có hy vọng trên khuôn mặt cô ấy cho thấy cô ấy đã mất hết niềm tin vào dự án.
6. Despite their unhopeful start, they managed to turn things around and achieve success in the end.
- Mặc dù khởi đầu không có hy vọng, họ đã thành công trong việc đảo ngược tình hình và đạt được thành công cuối cùng.