không được quần chúng yêu chuộng, không được quần chúng ưa thích
Some examples of word usage: unpopular
1. The new policy was very unpopular among the employees.
Chính sách mới này rất không được ưa chuộng trong số nhân viên.
2. The unpopular decision led to protests from the community.
Quyết định không được ưa chuộng đã dẫn đến các cuộc biểu tình từ cộng đồng.
3. The unpopular candidate lost the election by a landslide.
Ứng cử viên không được ưa chuộng đã thua cuộc bầu cử một cách áp đảo.
4. The unpopular product was quickly pulled from the market.
Sản phẩm không được ưa chuộng đã được rút khỏi thị trường một cách nhanh chóng.
5. The unpopular teacher struggled to maintain control in the classroom.
Giáo viên không được ưa chuộng gặp khó khăn trong việc duy trì sự kiểm soát trong lớp học.
6. The unpopular movie received poor reviews from critics.
Bộ phim không được ưa chuộng đã nhận được những đánh giá không tốt từ các nhà phê bình.
1. Chính sách mới này rất không được ưa chuộng trong số nhân viên.
2. Quyết định không được ưa chuộng đã dẫn đến các cuộc biểu tình từ cộng đồng.
3. Ứng cử viên không được ưa chuộng đã thua cuộc bầu cử một cách áp đảo.
4. Sản phẩm không được ưa chuộng đã được rút khỏi thị trường một cách nhanh chóng.
5. Giáo viên không được ưa chuộng gặp khó khăn trong việc duy trì sự kiểm soát trong lớp học.
6. Bộ phim không được ưa chuộng đã nhận được những đánh giá không tốt từ các nhà phê bình.
An unpopular antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with unpopular, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của unpopular