Some examples of word usage: unpolite
1. It is considered unpolite to interrupt someone while they are speaking.
- Được coi là không lịch sự khi ngắt lời khi người khác đang nói.
2. She was unpolite to the waitress, which made the whole dining experience awkward.
- Cô ấy không lịch sự với người phục vụ, làm cho cả trải nghiệm ăn uống trở nên ngượng ngùng.
3. It is unpolite to ignore someone when they are trying to have a conversation with you.
- Không lịch sự khi phớt lờ khi ai đó đang cố gắng trò chuyện với bạn.
4. He was unpolite in his manner of speaking, which offended many people.
- Anh ta không lịch sự trong cách nói chuyện, làm tổn thương nhiều người.
5. It is unpolite to make jokes about someone's appearance or personal life.
- Không lịch sự khi đùa cợt về ngoại hình hoặc cuộc sống cá nhân của ai đó.
6. Being unpolite in a professional setting can damage your reputation and relationships with colleagues.
- Việc không lịch sự trong môi trường chuyên nghiệp có thể làm hại danh tiếng và mối quan hệ với đồng nghiệp của bạn.