Some examples of word usage: unsheathed
1. The knight unsheathed his sword and prepared for battle.
( Hiệp sĩ rút kiếm ra khỏi vỏ và chuẩn bị chiến đấu.)
2. The hunter unsheathed his knife to skin the deer he had just killed.
( Người săn rút con dao ra để lột da con nai mà anh ta vừa săn được.)
3. With a swift motion, she unsheathed the letter opener and began to read the sealed message.
( Với một cử động nhanh nhẹn, cô ấy rút ra cái đồ cắt thư và bắt đầu đọc thông điệp bị niêm phong.)
4. The pirate unsheathed his cutlass and threatened the crew of the merchant ship.
( Hải tặc rút kiếm ra khỏi vỏ và đe dọa thủy thủ đoàn trên tàu thương nhân.)
5. The ninja silently unsheathed her blade before sneaking up on her target.
( Ninja rút lưỡi kiếm một cách im lặng trước khi tiến gần mục tiêu.)
6. As the duel began, both opponents unsheathed their weapons and prepared to fight.
( Khi trận đấu bắt đầu, cả hai đối thủ đều rút ra vũ khí và chuẩn bị chiến đấu.)