Some examples of word usage: untamable
1. The wild horse was untamable and could not be broken by any trainer.
→ Con ngựa hoang không thể bị thuần hóa và không thể bị khuất phục bởi bất kỳ huấn luyện viên nào.
2. Her spirit was untamable, always striving for adventure and freedom.
→ Tinh thần của cô ấy không thể bị khuất phục, luôn cố gắng cho cuộc phiêu lưu và tự do.
3. The jungle was full of untamable creatures that roamed freely without fear of humans.
→ Rừng rậm đầy những sinh vật không thể bị khuất phục đi lang thang tự do mà không sợ hãi con người.
4. The storm was untamable, wreaking havoc on the small town with its fierce winds and torrential rain.
→ Cơn bão không thể bị khuất phục, gây ra tàn phá cho thị trấn nhỏ với cơn gió mạnh và mưa lớn.
5. Her fiery personality was untamable, always speaking her mind and never backing down from a challenge.
→ Tính cách nóng nảy của cô ấy không thể bị khuất phục, luôn nói ra ý kiến của mình và không bao giờ từ chối một thách thức.
6. The untamable river rushed through the valley, carving its path through the rocks and creating a beautiful landscape.
→ Dòng sông không thể bị khuất phục chảy qua thung lũng, tạo ra con đường của nó qua những tảng đá và tạo ra một cảnh đẹp.