thiệp chúc mừng (có tính tình cảm hoặc đùa vui gửi cho người khác giới mà mình yêu quý, thường không đề tên, vào ngày thánh Valentine 14 / 02)
người yêu (người được chọn để gửi thiệp vào ngày này)
Some examples of word usage: valentines
1. I received a beautiful bouquet of roses for Valentine's Day.
Tôi nhận được một bó hoa hồng đẹp cho Ngày Valentine.
2. My girlfriend and I went out for a romantic dinner on Valentine's Day.
Bạn gái và tôi đã đi ăn tối lãng mạn vào Ngày Valentine.
3. I bought a box of chocolates for my wife for Valentine's Day.
Tôi đã mua một hộp sô cô la cho vợ vào Ngày Valentine.
4. I sent a Valentine's card to my crush to confess my feelings.
Tôi đã gửi một thiệp Valentine cho người tôi thích để thú nhận tình cảm của mình.
5. Valentine's Day is a time to show love and appreciation to those closest to us.
Ngày Valentine là thời gian để thể hiện tình yêu và sự đánh giá đối với những người thân thiết với chúng ta.
6. Some people celebrate Valentine's Day by exchanging gifts with their loved ones.
Một số người kỷ niệm Ngày Valentine bằng cách trao đổi quà với người yêu của họ.
An valentines antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with valentines, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của valentines