Some examples of word usage: visitor
1. The museum had over 1,000 visitors last weekend.
- Bảo tàng đã có hơn 1.000 khách thăm cuối tuần qua.
2. The visitor was greeted warmly by the host family.
- Người khách được chào đón một cách nồng hậu bởi gia đình chủ nhà.
3. The visitor asked for directions to the nearest restaurant.
- Người khách hỏi về đường đi đến nhà hàng gần nhất.
4. The visitor was impressed by the beautiful scenery of the national park.
- Người khách ấn tượng với cảnh đẹp của công viên quốc gia.
5. The visitor left a positive review of the hotel on the website.
- Người khách để lại đánh giá tích cực về khách sạn trên trang web.
6. The visitor spent the afternoon exploring the historic landmarks of the city.
- Người khách đã dành cả buổi chiều khám phá các điểm địa danh lịch sử của thành phố.