Some examples of word usage: wagging
1. The dog's tail was wagging happily as he greeted his owner.
- Cái đuôi của con chó đang vẫy vui khi nó chào đón chủ nhân của mình.
2. The children were wagging their fingers at each other in a playful manner.
- Các em nhỏ đang vẫy ngón tay đến nhau một cách vui vẻ.
3. The teacher noticed that the student was wagging his pencil instead of taking notes.
- Giáo viên nhận thấy học sinh đang vẫy cây bút thay vì ghi chú.
4. The horse's tail was wagging nervously as it approached the unfamiliar object.
- Cái đuôi của con ngựa đang vẫy lo lắng khi nó tiếp cận vật thể không quen.
5. The cat was wagging its tail angrily as it hissed at the approaching dog.
- Con mèo đang vẫy đuôi một cách tức giận khi nó rên lên với con chó đang tiếp cận.
6. The old man sat on the park bench, wagging his finger at the noisy children nearby.
- Ông lão ngồi trên ghế công viên, vẫy ngón tay mình đến những đứa trẻ ồn ào gần đó.