Some examples of word usage: willful
1. She was a willful child who always insisted on getting her way.
- Cô bé là một đứa trẻ trẻ con luôn kiên quyết trong việc làm theo cách của mình.
2. Despite knowing the consequences, he made a willful decision to break the rules.
- Mặc dù biết hậu quả, anh ta đã đưa ra quyết định một cách cố ý để phá vỡ các quy tắc.
3. The CEO's willful disregard for safety regulations led to a serious accident.
- Sự phớt lờ quy tắc an toàn cố ý của CEO đã dẫn đến một tai nạn nghiêm trọng.
4. Her willful ignorance of the facts only made the situation worse.
- Sự hờ hững cố ý của cô ấy về sự thật chỉ khiến tình hình trở nên tồi tệ hơn.
5. The suspect's willful evasion of the police raised suspicions about his involvement in the crime.
- Sự trốn tránh cố ý của nghi phạm đẩy lên nghi ngờ về sự liên quan của anh ta đến tội phạm.
6. The student's willful disobedience towards his teacher resulted in disciplinary action.
- Sự không vâng lời cố ý của học sinh đối với giáo viên đã dẫn đến hành động kỷ luật.
1. Cô bé là một đứa trẻ trẻ con luôn kiên quyết trong việc làm theo cách của mình.
2. Mặc dù biết hậu quả, anh ta đã đưa ra quyết định một cách cố ý để phá vỡ các quy tắc.
3. Sự phớt lờ quy tắc an toàn cố ý của CEO đã dẫn đến một tai nạn nghiêm trọng.
4. Sự hờ hững cố ý của cô ấy về sự thật chỉ khiến tình hình trở nên tồi tệ hơn.
5. Sự trốn tránh cố ý của nghi phạm đẩy lên nghi ngờ về sự liên quan của anh ta đến tội phạm.
6. Sự không vâng lời cố ý của học sinh đối với giáo viên đã dẫn đến hành động kỷ luật.