1. The cowboys wrangled with the stubborn cattle to get them into the pen.
- Các người chăn bò đã vật lộn với bò cứng đầu để đưa chúng vào chuồng.
2. The siblings often wrangle over who gets to use the TV remote.
- Các anh chị em thường tranh giành với nhau về việc ai được sử dụng điều khiển TV.
3. The politicians were wrangling over the budget cuts at the meeting.
- Các chính trị gia đã tranh cãi về việc cắt giảm ngân sách tại cuộc họp.
4. The team members wrangled with each other to come up with a solution to the problem.
- Các thành viên trong nhóm đã đấu tranh với nhau để tìm ra giải pháp cho vấn đề.
5. The manager had to wrangle with the difficult client to resolve the issue.
- Người quản lý phải đấu tranh với khách hàng khó tính để giải quyết vấn đề.
6. The teacher wrangled with the rowdy students to get them to pay attention in class.
- Giáo viên đã đấu tranh với học sinh hỗn loạn để khiến chúng chú ý trong lớp học.
An wrangles antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wrangles, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của wrangles