(stark) raving mad Thành ngữ, tục ngữ
boiling mad
very angry, very upset, hopping mad By the time the car started, Emil was boiling mad.
don't get mad; get even
"do not waste your energy on anger, do get revenge; actions speak louder..." "To the victims he said, ""Don't get mad. Get even. Report this to the police."""
don't go away mad; just go away
"do not be angry, but leave; you are not welcome here" "He said to the heckler, ""Don't go away mad; just go away."""
get mad
become angry or cross, lose your cool When she gets mad, I leave the house. She has a bad temper.
go mad
become insane, go crazy, go nuts If he doesn't stop playing those drums, I'll go mad.
good and dead/mad/sick
very dead or mad or sick etc. That rodeo bull was good and mad. He tried to gore the rider.
got it made
be happy and successful and rich Brandy's got it made: she has a career, wealth and a loving family.
have it made
have achieved success, have everything you want Viv has a new home, two cars and a career. She has it made.
hopping mad
very angry, hot She was hopping mad when you laughed at her wig.
like crazy/like mad
a lot, very much, to beat the band She laughed like crazy whenever Earl told a joke. (nghiêm khắc) phát cuồng
Hoàn toàn điên rồ hoặc lập dị; chứa đầy một lượng cảm xúc quá mức, đặc biệt là tức giận hoặc phấn khích. Tôi biết bạn có thể nghĩ rằng tui đang phát điên, nhưng tui đã bán tất cả tài sản của mình và chuyển đến một ngôi làng nhỏ ở Trung Quốc. Thông báo này khiến người hâm mộ không cùng tức giận vì đây sẽ là anthology mới đầu tiên mà ban nhạc phát hành sau hơn 10 năm. Ông chủ đang rất thịnh nộ sau khi tui làm hỏng các báo cáo chi phí .. Xem thêm: điên, agitated abrupt agitated mad
Cliché trả toàn mất trí; Thực sự điên rồ; mất kiểm soát. (Thường là sự phóng đại.) Khi cô ấy nghe về những gì vừa xảy ra ở văn phòng, cô ấy phát điên lên. Bạn phải bắt đầu phát điên lên nếu bạn nghĩ rằng tui sẽ tin tưởng bạn với chiếc xe của tui !. Xem thêm: điên cuồng, cuồng nhiệt, nghiêm túc điên cuồng trả toàn điên cuồng
Hoàn toàn điên rồ, như trong Sự bất chắc chắn liên tục trong công chuyện khiến anh ta trở nên điên cuồng trả toàn. Thuật ngữ này, có nghĩa là "hoàn toàn mất trí", được sử dụng theo cả nghĩa bóng và nghĩa đen. Các phiên bản của biểu hiện này dường như vừa nảy ra từ tâm trí của các nhân vật văn học lớn. Abrupt mad được ghi lại lần đầu tiên bởi nhà thơ John Skelton vào năm 1489; lần đầu tiên được nhà viết kịch John Beaumont ghi lại vào năm 1648; abrupt nhìn crazy lần đầu tiên được sử dụng bởi John Dryden vào năm 1693. Từ ngữ hiện tại, abrupt agitated mad, xuất hiện lần đầu tiên trong cuốn The Intriguing Chambermaid của Henry Fielding vào năm 1734. Xem thêm: điên cuồng, cuồng nhiệt, trả toàn điên rồ (nghiêm khắc) agitated ˈmad / ˈbonkers
(không chính thức) trả toàn điên rồ; đột nhiên rất tức giận với ai đó: Bạn đang nổi điên lên, nhảy ra khỏi một đoàn tàu đang di chuyển? ♢ Khi tui nói với cô ấy rằng tui đã đâm xe của cô ấy, cô ấy vừa trở nên điên cuồng. Theo nghĩa đen, thuật ngữ này có nghĩa là "hoàn toàn, cực kỳ điên rồ", một mô tả bằng hình ảnh về hành vi hưng cảm. Các phiên bản của nó vừa xuất hiện từ thế kỷ XVI, bao gồm cả Jonathan Swift, "Có sự khác biệt giữa nhìn chằm chằm và trả toàn điên" (Polite Conversation, 1738). Gần đây hơn, Robert Barnard vừa tổng hợp các từ cùng nghĩa thông tục: “‘ Mad as a hatter, ’Gillian Soames nói một cách tự mãn. ‘Những người thích ăn chơi trác táng. Lên tường. Round the twist. ”(Death and the Chaste Apprentice, 1989) .. Xem thêm: mad, raving, stark. Xem thêm:
An (stark) raving mad idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (stark) raving mad, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (stark) raving mad