(someone's) take on (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. (của ai đó) tiếp nhận (điều gì đó)
Quan điểm, ý kiến hoặc ý tưởng của ai đó về điều gì đó. Ông Huxley, ông nghĩ gì về thông báo gần đây từ Nhà Trắng? Vấn đề của tui là chúng tui cần dành nhiều nguồn lực hơn nữa để mở rộng lớn chiến dịch tiếp thị của mình .. Xem thêm: tiếp tục, tiếp nhận
1. Của một con tàu hoặc phương tiện, để trở thành chất tải, chất đầy hoặc gánh nặng cho một ai đó hoặc một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "take" và "on". Chúng tui đã chở quá nhiều hành khách rồi - chúng tui sẽ quá nặng để bay nếu chúng tui chở thêm nữa! Con tàu bắt đầu tiếp nước qua vết nứt trên thân tàu. Để chấp nhận hoặc đảm nhận một số nhiệm vụ, gánh nặng hoặc trách nhiệm. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "take" và "on". Giữa công chuyện của bạn, lũ trẻ và công chuyện tình nguyện của bạn, tui chỉ nghĩ rằng bạn đang tham gia (nhà) quá nhiều vào! Tôi vừa thực hiện một dự án mới tại nơi làm chuyện bên cạnh những trách nhiệm bình thường của mình.3. Để thuê hoặc sử dụng một người nào đó; để ký hợp cùng với ai đó cho dịch vụ của họ. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "take" và "on". Chúng tui nhận một số học sinh tốt nghề trung học mỗi năm làm thực tập để cung cấp cho họ một số kinh nghiệm làm chuyện trước khi họ bắt đầu học lớn học. Nhờ thành công của sản phẩm cuối cùng, chúng tui đã có thể mở rộng lớn hoạt động của mình và thu hút một loạt nhân viên mới tài năng vào. Để chiến đấu, tranh luận hoặc cạnh tranh với ai đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "take" và "on". Chúng tui sẽ đối đầu với các nhà không địch nước vào cuối tuần tới, vì vậy chúng tui chắc chắn vừa hoàn thành công chuyện của mình. Sarah là người duy nhất sẵn sàng đối mặt với giáo sư trong lớp khi ông ấy nói sai điều gì đó. Trông bạn bất khó khăn lắm đâu — tui cá là tui có thể đưa bạn vào một cuộc chiến! 5. Để có được hoặc có được những đặc điểm hoặc đặc điểm nhất định. Những lời của nhà đoán trước chắc chắn vừa mang một ý nghĩa mới sau tất cả những gì chúng tui học được. Anh ấy vừa bắt đầu có vẻ ngoài già nua, già nua trong những năm gần đây. Để thể hiện tình cảm quá nồng nàn. Thường được sử dụng trong các hình thức phủ định, và thường được theo sau bởi từ "vì vậy." Tôi thực sự ước bạn sẽ bất làm như vậy — nó bất phù hợp với một người có đất vị xã hội của bạn. Vui lòng bất nhận những vấn đề tầm thường như vậy .. Xem thêm: on, booty booty addition or article on
nhận nhiệm vụ xử lý một người hoặc chuyện khó. Tôi sẽ đảm nhận nếu bất ai khác sẽ làm điều đó. Không ai muốn đảm nhận bà Franklin, nhưng điều đó phải được thực hiện .. Xem thêm: tiếp tục, hãy tiếp nhận một người nào đó
1. tham gia (nhà) vào một cuộc chiến hoặc tranh cãi với ai đó. Tôi giả vờ cùng ý vì tui thực sự bất muốn lấy anh ta.
2. để tuyển việc làm ai đó. Tôi nghĩ chúng tui có thể nhận bạn làm trợ lý biên tập, nhưng lương bất cao lắm .. Xem thêm: on, booty booty on (so)
cư xử rất tình cảm. (Thường là tiêu cực.) Ngừng khóc. Xin đừng làm như vậy. Tôi ước bạn sẽ bất tiếp tục vấn đề này .. Xem thêm: tiếp tục, hãy tiếp nhận
1. Đảm nhận hoặc bắt đầu giải quyết, như khi tui nhận trách nhiệm mới, hoặc Cô ấy vừa đảm nhận quá nhiều khi cô ấy nhận cả hai nhiệm vụ. [Đầu những năm 1300]
2. Thuê, thu hút, như trong Chúng tui tiếp nhận thêm nhân công trong mùa bận rộn. [Đầu những năm 1600]
3. Đối đầu trong thi đấu, như trong đô vật trẻ tuổi này sẵn sàng chấp nhận tất cả các đối thủ. [Cuối những năm 1800]
4. Thể hiện cảm xúc mạnh mẽ, như trong Đừng tiếp nhận như vậy. [Thông thường; đầu những năm 1400]
5. Có được như, hoặc như thể, của chính mình, như ở Ngài vừa mang dáng vẻ của một chủ ngân hàng thịnh vượng. [Cuối những năm 1700]. Xem thêm: tiếp tục, tiếp nhận tiếp nhận
v.
1. Để mua một số hàng hóa hoặc gánh nặng: Người vận chuyển hàng hóa vừa vận chuyển 1.000 tấn lúa mì. Xe buýt bất thể chở thêm hành khách. Chúng ta va phải một tảng băng trôi, và con tàu đang trên mặt nước.
2. Đảm nhận hoặc bắt đầu xử lý một chuyện gì đó: Sau khi chồng qua đời, cô phải gánh thêm những trách nhiệm khác. Chỉ một số công ty xây dựng đủ lớn để thực hiện dự án.
3. Để thuê một ai đó; thu hút một người nào đó: Các trang trại tiếp nhận nhiều nhân công hơn trong vụ thu hoạch. Chúng tui tiếp nhận anh ấy như một người lao động nhưng ngay sau đó vừa đề bạt anh ấy lên chức giám sát viên.
4. Để chống lại ai đó trong cuộc cạnh tranh: Các công đoàn vừa chuẩn bị sẵn sàng để đối đầu với các ông chủ của công ty. Tôi bất thể chơi cờ vua, nhưng tui sẽ đưa bạn đi chơi cờ caro.
5. Để có được một số đặc điểm: Trong nhiều năm, anh ấy vừa mang dáng vẻ của một chủ ngân hàng. Sự cạnh tranh ngày càng trở nên quan trọng hơn khi danh hiệu đang bị đe dọa.
6. Tiếng lóng Để thể hiện cảm xúc bạo lực hoặc cuồng nhiệt: Đừng làm như vậy.
. Xem thêm: on, take. Xem thêm:
An (someone's) take on (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (someone's) take on (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (someone's) take on (something)