play it by ear Thành ngữ, tục ngữ
play it by ear
play without a plan, improvise, jam If our plans fail, we can play it by ear. We'll be creative! chơi bằng tai
1. Để phát một bản nhạc mà bất cần tham chiếu đến bản nhạc hoặc bản ghi âm. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "play" và "by ear." Chà, George quả là một người chơi piano tài năng! Cách anh ấy có thể chơi các bản nhạc bằng tai sau khi nghe chúng chỉ một lần thật ấn tượng! Chỉ vì anh ấy có thể chơi bằng tai bất có nghĩa là anh ấy là một nhạc sĩ giỏi. Theo cách mở rộng, để đưa ra quyết định về hành động cần thực hiện theo cách thích ứng, linh hoạt, phụ thuộc trên trả cảnh. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "play" và "by ear." A: "Chúng ta gặp nhau vào buổi trưa thứ bảy phải không?" B: "Khoảng sau đó. Tôi phải chạy một số chuyện vặt vào buổi sáng, vì vậy hãy chơi tất cả thứ bằng tai." Tôi có thể nói rằng anh ấy vừa quên ghi chú của mình và đang phát bài thuyết trình bằng tai .. Xem thêm: by, ear, comedy comedy article by ear
1. để có thể chơi một bản nhạc sau khi nghe một vài lần mà bất cần nhìn vào nốt nhạc. Tôi có thể chơi "Stardust" bằng tai. Một số người có thể chơi nhạc của Chopin bằng tai.
2. và chơi bằng tai để chơi thành thạo một loại nhạc cụ mà bất cần qua đào làm ra (tạo) chính quy. John có thể chơi piano bằng tai. Nếu tui có thể chơi bằng tai, tui sẽ bất phải học — hay luyện tập!
3. để ứng biến; để quyết định các bước tiếp theo sau khi một người vừa tham gia (nhà) vào một tình huống. Nếu chúng ta tham gia (nhà) cuộc họp mà bất chuẩn bị trước, chúng ta sẽ phải chơi tất cả thứ bằng tai. Anh ấy bất bao giờ chuẩn bị các bài thuyết trình của mình. He consistently comedy things by ear .. Xem thêm: by, ear, comedy comedy by ear
1. Chơi một loại nhạc cụ mà bất cần đến sự hỗ trợ của nhạc viết sẵn, như khi lên 4 tuổi, cô ấy có thể chơi hàng chục bài hát bằng tai. [Cuối những năm 1600]
2. chơi nó bằng tai. Tiến hành dần dần, tùy trường hợp; ứng biến. Ví dụ, tui không chắc chúng ta nên nói bao nhiêu về kế hoạch của mình, vì vậy hãy cùng nghe thử. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: bằng tai, chơi bằng tai chơi bằng tai
Nếu bạn chơi bằng tai, bạn giải quyết tất cả việc khi chúng xảy ra, thay vì theo một kế hoạch hoặc sự sắp xếp trước đó. `` Chúng ta sẽ ở đâu ở Gloucestershire? '' - Ồ, tui đoán là một nơi chỉ phục vụ bữa sáng. Chúng tui sẽ phải chơi nó bằng tai. ' Tôi bất biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo. Tôi đang chơi nó bằng tai. Lưu ý: Nếu ai đó chơi một bản nhạc bằng tai, họ sẽ chơi bản nhạc đó mà bất cần nhìn vào bản nhạc in. . Xem thêm: by, ear, comedy comedy (something) by ˈear
1 lần chơi (bản nhạc) mà bạn vừa nghe hoặc nhớ nhưng chưa thấy viết ra: Cô ấy bất thể đọc nhạc rất tốt, vì vậy cô ấy chơi tất cả các giai điệu bằng tai.
2 (cũng chơi nó bằng cách ˈear) (không chính thức) quyết định cách hành động trong một tình huống khi nó xảy ra hoặc phát triển, thay vì lập kế hoạch trước: Bạn bất thể thực sự chuẩn bị cho những câu hỏi mà người phỏng vấn sẽ hỏi - bạn sẽ chỉ phải chơi bằng tai, tui e rằng .. Xem thêm: bằng tai, chơi chơi bằng tai
Để hành động theo trả cảnh; ngẫu hứng: Tôi bất có lịch trình định sẵn, vì vậy chúng ta sẽ phải chơi bằng tai .. Xem thêm: bằng tai, chơi chơi bằng tai, để
Tùy cơ ứng biến; để hành động như tình huống yêu cầu, mà bất cần lập kế hoạch trước. Thuật ngữ này để chơi nhạc cụ mà bất cần đọc nốt từ bản nhạc mà chỉ đơn giản là nghe âm thanh, có từ thế kỷ XVII. Nó vừa không được chuyển sang các loại ngẫu hứng khác cho đến giữa thế kỷ XX. . Xem thêm: do, play. Xem thêm:
An play it by ear idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with play it by ear, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ play it by ear