All is fair in love and war Thành ngữ, tục ngữ
All is fair in love and war
Things that are done in love or war can often be excused. tất cả đều công bằng trong tình yêu và chiến tranh
Nếu không, các hành động đáng nghi vấn có thể được chấp nhận trong các tình tiết giảm nhẹ. Thường được viết là "tất cả đều công bằng trong tình yêu và chiến tranh." A: "Tôi bất thể tin rằng bạn vừa ghi công cho ý tưởng của tui chỉ vì vậy bạn sẽ trông đẹp mắt với ông chủ!" B: "Nào, tất cả là công bằng trong tình yêu và chiến tranh!". Xem thêm: all, and, fair, love, war all's fair in love and war
Một cụm từ được sử dụng để biện minh cho hành vi có thể bị coi là bất hiếu, bay đạo đức hoặc bất công bằng. Vì vậy, tui đã phải tâng bốc sếp để có được sự thăng tiến lớn đó. Tất cả đều công bằng trong tình yêu và chiến tranh, phải không? Tôi nói với Jeff rằng Mary vừa có bạn trai vì tui muốn hẹn cô ấy đi chơi trước. Nói những gì bạn sẽ làm, nhưng tất cả đều công bằng trong tình yêu và chiến tranh !. Xem thêm: và, công bằng, tình yêu, chiến tranh. Xem thêm:
An All is fair in love and war idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with All is fair in love and war, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ All is fair in love and war