Asleep at the wheel Thành ngữ, tục ngữ
Asleep at the wheel
If someone is asleep at the wheel, they are not doing their job or taking their responsibilities very carefully. 'Asleep at the switch' is an alternative. ngủ gật
Không thực hiện đúng trách nhiệm hoặc nghĩa vụ của mình; bất làm hoặc bất chú ý đến điều quan trọng hoặc trách nhiệm của ai. Johnson được đánh giá là phải đảm bảo trả thành thủ tục giấy tờ trước thời (gian) hạn, nhưng có vẻ như anh ta đang ngủ quên trong tay lái. Chúng tui sẽ thắng nếu thủ môn của chúng tui không ngủ quên trên tay lái !. Xem thêm: ngủ gật, bánh xe ngủ gật
bất chú ý hoặc tỉnh táo; bất hoạt động. bất chính thức Hình ảnh ở đây là ngủ gật khi đang lái xe ô tô. Một biến thể ở Bắc Mỹ đang ngủ ở công tắc, đề cập đến cần gạt điểm hoặc công tắc trên đường sắt. Người giám hộ 2003 Rowling vừa không ngủ quên trong ba năm kể từ cuốn tiểu thuyết Potter cuối cùng, và tui vui mừng thông báo rằng cô ấy vừa không nhầm lẫn độ dài tuyệt cú đối với cảm hứng. . Xem thêm: sleep, caster beddy-bye at the ˈwheel
(đặc biệt là tiếng Anh Anh) (tiếng Anh Mỹ thường ngủ ở ˈswitch) (không chính thức) do bất chú ý đến các vấn đề có thể xảy ra: Cơ quan vừa ngủ quên ở bánh xe và vừa không thực thi các quy định. Đây là chuyện một người nào đó ngủ gật khi đang lái xe ô tô hoặc khi đang điều khiển trên đường tàu .. Xem thêm: ngủ gật, bánh xe. Xem thêm:
An Asleep at the wheel idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Asleep at the wheel, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Asleep at the wheel