Bald as a coot Thành ngữ, tục ngữ
Bald as a coot
A person who is completely bald is as bald as a coot. hói như một con cu
Hoàn toàn hói. Cha tui để tóc dài khi còn là một thiếu niên, nhưng bây giờ ông ấy vừa hói như một con cu .. Xem thêm: hói đầu, hói * hói như một con cu
và * hói như một đứa trẻ sau khi hói trả toàn. (* Còn nữa: as ~.) Nếu tóc Tom cứ bết lại như vậy thì đến năm 30 tuổi anh ấy sẽ bị hói như một con cu. Fred: Bây giờ, tui sẽ thừa nhận rằng tóc của tui mỏng đi một chút ở phần trên, nhưng — Jane: Mỏng hơn? Bạn bất gầy, bạn hói như lưng của một đứa trẻ !. Xem thêm: hói đầu, con cu hói như con cu
hói trả toàn. Chim bìm bịp (Fulica atra) có một tấm chắn rộng lớn màu trắng kéo dài lên từ gốc của tờ trước của nó. Lịch sử của từ hói hơi mù mờ, nhưng các phép tương tự với các ngôn ngữ Bắc Âu khác cho thấy có mối liên hệ với ý tưởng 'có một mảng hoặc vệt trắng' .. Xem thêm: hói, age-old (as) hói như một con age-old
bất có tóc trên đầu: Tại sao bạn mua cho anh ấy một chiếc lược chải tóc? Anh ta hói như một con chim cuốc! Chim sơn ca là loài chim đen có một mảng trắng trên trán, sống trên hoặc gần nước .. Xem thêm: chim hói, chim sơn ca. Xem thêm:
An Bald as a coot idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Bald as a coot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Bald as a coot