Come up trumps Thành ngữ, tục ngữ
Come up trumps
When someone is said to have 'come up trumps', they have completed an activity successfully or produced a good result, especially when they were not expected to. đưa ra những con át chủ bài
Để đạt được thành công, đặc biệt là khi đối mặt với nghịch cảnh. (Trong các trò chơi bài, "át chủ bài" là những quân bài được ấn định giá trị cao nhất.) Thường được nghe thấy ở Vương quốc Anh, Úc. Sau khi hợp cùng biểu diễn của chúng tui bị hủy bỏ, tui đã tìm ra những con át chủ bài bằng cách tìm ra ban nhạc của chúng tui thậm chí còn tốt hơn !. Xem thêm: come, trump, up appear up trumps
or about-face up trumps
BRITISH
COMMON
1. Nếu ai đó hoặc điều gì đó xuất hiện hoặc trở thành át chủ bài, họ vừa thành công, thường là khi điều này bất được mong đợi. Sylvester Stallone trở thành át chủ bài tạiphòng chốngvé Hoa Kỳ với bộ phim Cliffhanger. Đó là một canh bạc khác. Nhưng nếu nó trở thành át chủ bài, ông ấy có thể là Thủ tướng tiếp theo của chúng ta.
2. Nếu tất cả người hoặc tổ chức đưa ra con át chủ bài hoặc trở thành con át chủ bài, họ sẽ bất ngờ giúp bạn giải quyết vấn đề của bạn. Anh ta đưa ra những con át chủ bài, và mời tui ở lại nhà anh ta chừng nào tui cần. Cơ quan Y tế Quốc gia (nhà) cũ thân yêu vừa trở thành con át chủ bài. Từ chuyện hầu như bất thể ngồi yên vào tháng Hai, cô vừa tiến tới năm ngày ở Rome vào tháng Mười. Lưu ý: Trong các trò chơi bài như huýt sáo và cầu, một trong bốn bộ đồ được chọn làm quân bài cho mỗi ván bài. Các thẻ của bộ đồ đó xếp hạng cao hơn các thẻ của ba bộ còn lại. Tham chiếu ở đây là một người chơi rút một con át chủ bài từ bầy đàn. . Xem thêm: come, trump, up appear (or turn) up trumps
1 (của một người hoặc một tình huống) có hiệu suất hoặc kết quả tốt hơn mong đợi. 2 (của một người) đặc biệt hào phóng hoặc có ích. bất chính thức, chủ yếu là người Anh Trong các trò chơi cầu, huýt sáo và các trò chơi bài tương tự, quân át chủ bài là những quân bài của bộ đồ vừa được chọn để xếp trên các bộ khác. Từ trump là một biến thể của chiến thắng, vừa từng được sử dụng trong các trò chơi bài với ý nghĩa tương tự .. Xem thêm: come, trump, up ˌcome / ˌturn up ˈtrumps
(không chính thức)
1 be rất có ích hoặc hào phóng đối với ai đó gặp khó khăn: Tôi vừa hỏi rất nhiều người xem họ có thể cho tui vay trước không, nhưng cuối cùng chính chị gái tui là người đưa ra những con át chủ bài.
2 làm tốt hơn mong đợi: Vào ngày bout the aggregation about-face up trumps (= thắng trò chơi) .. Xem thêm: come, trump, turn, up. Xem thêm:
An Come up trumps idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Come up trumps, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Come up trumps