Green Room Thành ngữ, tục ngữ
Green Room
The waiting room, especially for those who are about to go on a tv or radio show.phòng chốngxanh
Phòng sau trường trong rạp hát mà diễn viên có thể sử dụng khi rời sân khấu. Tên đề cập đến màu sơn ban đầu của những cănphòng chốngnhư vậy. Chúng ta nên phải đợi trong cănphòng chốngxanh cho đến khi đến giờ của chúng ta. Nếu bạn đang tìm cô May, tui nghĩ cô ấy đang ở trong cănphòng chốngxanh .. Xem thêm: green, phong. Xem thêm:
An Green Room idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Green Room, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Green Room