Nghĩa là gì:
question!
question!- xin đi vào đề! (trong hội nghị, nhắc người phát biểu nói lan man ngoài đề); có vấn đề đấy! (tỏ ý nghi ngờ sự việc do ai đang nói)
- xin đi vào đề! (trong hội nghị, nhắc người phát biểu nói lan man ngoài đề); có vấn đề đấy! (tỏ ý nghi ngờ sự việc do ai đang nói)
Hold on! Thành ngữ, tục ngữ
Keep your shirt on!
Idiom(s): Keep your shirt on!
Theme: PATIENCE
Be patient! (Slang. Usually considered rude.)
• Hey, keep your shirt on! I'll be with you in a minute.
• I'll bring you your hamburger when it's cooked, just keep your shirt on, friend.
Go on!
Idiom(s): Go on!
Theme: CONTINUATION
stop saying those things; not so; I don't believe you.
• Go on! You don't know what you're talking about!
• Oh, go on! You're just trying to flatter me.
Keep your wig on!
(UK) This idiom is used to tell someone to calm down. chờ
1. Để nắm chặt một cái gì đó về mặt vật lý. Giữ chặt tay vịn để bất bị mất thăng bằng. Để chờ hoặc tạm dừng. Thường được sử dụng như một mệnh lệnh. Này, giữ lấy — đó bất phải là điều tui đang nói. Nếu bạn chỉ cần chờ một phút, tui sẽ kéo tệp của bạn lên. Để tiếp tục hoặc bền bỉ bất chấp thử thách. Công ty sẽ bất thể cầm cự nếu chúng tui thua lỗ một lần nữa trong quý này .. Xem thêm: giữ lại, tiếp tục Chờ chút (một phút)!
và chờ một phút! Hãy dừng lại ngay tại đó !; Đợi tí! (Phút có thể được thay thế bằng khoảnh khắc, giây hoặc khoảng thời (gian) gian khác.) Bob: Chờ đã, Tom. Tom: Cái gì? Bob: Tôi muốn nói chuyện với bạn. "Cầm giữ!" Tom hét lên. "Bạn đang chạy đi với giỏ hàng của tôi!". Xem thêm: giữ. Xem thêm:
An Hold on! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Hold on!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Hold on!