Keep your options open Thành ngữ, tục ngữ
Keep your options open
If someone's keeping their options open, they aren't going to restrict themselves or rule out any possible course of action. giữ cho các tùy chọn của (một người) mở
Không đưa ra quyết định hoặc cam kết sẽ hạn chế lựa chọn của một người trong tương lai. Bạn còn quá trẻ để kết hôn. Tôi chỉ nghĩ rằng bạn nên giữ cho các lựa chọn của bạn mở cho đến khi bạn trả thành lớn học. Họ vừa đề nghị cho tui một mức lương sau hĩnh nếu tui ở lại công ty, nhưng tui nghĩ rằng tui muốn giữ các lựa chọn của mình để mở .. Xem thêm: giữ, mở, tùy chọn giữ (hoặc để lại) tùy chọn của bạn mở
tránh phạm vào bản thân. 1996 Colin Bateman Of Wee Sweetie Mice and Men Hãy làm theo cách của bạn. Chúng ta sẽ đến Princetown. Nhưng tui vẫn để ngỏ các lựa chọn của mình. Nếu có bất kỳ rắc rối nào nữa ... chúng tui ra ngoài, chúng tui về nhà. . Xem thêm: giữ lại, mở, tùy chọn giữ / để (tất cả) tùy chọn của bạn để ngỏ
tránh đưa ra quyết định ngay bây giờ để sau này bạn vẫn có lựa chọn: Làm ăn với anh ấy đôi khi khá căng thẳng. Anh ấy thích giữ tất cả các tùy chọn của mình mở cho đến phút cuối cùng .. Xem thêm: giữ lại, để lại, mở, tùy chọn. Xem thêm:
An Keep your options open idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Keep your options open, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Keep your options open