Keep your pecker up Thành ngữ, tục ngữ
Keep your pecker up
If someone tells you to keep your pecker up, they are telling you not to let your problems get on top of you and to try to be optimistic. giữ cho (một người) luôn phấn chấn
Để duy trì cái nhìn lạc quan, hy vọng hoặc hạnh phúc về cuộc sống, đặc biệt là khi đối mặt với khó khăn hoặc bất hạnh. Mặc dù "pecker" là một thuật ngữ lóng để chỉ dương vật, trong cụm từ này nó dùng để chỉ cái mũi, tương tự như cái mỏ. Tôi biết đó là một vài tháng khó khăn, nhưng bạn phải duy trì sự mổ xẻ của mình nếu bạn muốn tất cả thứ được cải thiện! Cố lên, giữ gìn sức khỏe, anh bạn! Có rất nhiều loài cá khác ở biển. trả cảnh khó khăn. Giai đoạn này sẽ sớm trôi qua; hãy giữ cho bạn sự mổ xẻ, cẩn thận và suy nghĩ chín chắn. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó sẽ tiếp tục hành động mổ xẻ của họ nếu họ giữ được tinh thần vui vẻ. Người Scot vừa cố gắng hết sức để giữ cho người mổ xẻ của mình. Lưu ý: `` Bill '' là một thuật ngữ lóng để chỉ cái mũi, so sánh nó với cái mỏ của một con chim. Nếu ai đó bất vui, họ có xu hướng nhìn xuống dưới để mũi hướng xuống đất. . Xem thêm: giữ, mổ bụng, lên hãy giữ cho chú mổ của bạn luôn vui vẻ
luôn vui vẻ. Bill bất chính thức của Anh có lẽ đang được sử dụng ở đây với nghĩa là "mỏ hoặc mỏ của một con chim", và theo cách mở rộng lớn là "khuôn mặt hoặc biểu cảm của một người". Cụm từ này vừa xuất hiện trong tiếng Anh Anh từ giữa thế kỷ 19, nhưng nó có ý nghĩa khá khác ở Mỹ, nơi bill là một thuật ngữ bất chính thức để chỉ dương vật .. Xem thêm: keep, pecker, up. Xem thêm:
An Keep your pecker up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Keep your pecker up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Keep your pecker up