Kick your heels Thành ngữ, tục ngữ
Kick your heels
(UK) If you have to kick your heels, you are forced to wait for the result or outcome of something. bang (của một người) gót
Để bất phải chờ đợi một khoảng thời (gian) gian dài. Bất cứ khi nào tui có một gói hàng được giao, tui luôn cố gắng ở nhà để chờ nó đến. Rất tiếc khi bạn đạp gót quá lâu — bác sĩ sẵn sàng khám cho bạn ngay bây giờ .. Xem thêm: đạp gót, đá đạp gót
ANH hoặc mát gót
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn đá gót hoặc làm nguội gót chân của bạn, bạn chờ đợi ở một nơi nào đó mà bất có gì để làm. Tôi bị bỏ lại để tự mình đá gót trong 45 phút chờ đợi những người đứng đầu chính phủ khác xuất hiện. Một nhóm gồm 60 thanh tra và trợ lý vũ khí của Liên hợp quốc vừa làm chuyện ở Bahrain trong gần một tuần. đang chờ đợi điều gì: Tôi vừa đá gót ở đây cả tiếng cùng hồ, chờ vănphòng chốnghộ chiếu mở .. Xem thêm: gót chân, đá. Xem thêm:
An Kick your heels idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Kick your heels, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Kick your heels