King of the castle Thành ngữ, tục ngữ
King of the castle
The king of the castle is the person who is in charge of something or in a very comfortable position compared to their companions. vua của lâu đài
Người quyền lực, thành công hoặc có thẩm quyền nhất trong một nhóm hoặc tổ chức. Sau nhiều năm từ từ thăng cấp, Joe cuối cùng vừa trở thành vua của lâu đài trong vănphòng chốngcủa mình. Đội này sẽ khó bị đánh bại, trị vì ngôi vua của lâu đài trong ba năm liên tiếp .. Xem thêm: lâu đài, vua, của. Xem thêm:
An King of the castle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with King of the castle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ King of the castle