If people change the standards required to make things easier, they lower the bar.
hạ thấp thanh
Để hạ thấp các tiêu chuẩn chất lượng được mong đợi hoặc yêu cầu đối với một thứ gì đó. Giá thuê tăng vọt vừa thực sự hạ thấp mức giới hạn cho nơi tất cả người sẵn sàng sống trong những ngày này. Trong thời (gian) kỳ bùng nổ kinh tế, các cơ quan quản lý vừa hạ thấp quy định về trách nhiệm giải trình của các chủ ngân hàng đầu tư .. Xem thêm: thanh, hạ. Xem thêm:
An Lower the bar idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Lower the bar, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Lower the bar