Make your toes curl Thành ngữ, tục ngữ
Make your toes curl
If something makes your toes curl, it makes you feel very uncomfortable, shocked or embarrassed. làm cho ngón chân của (một người) co lại
1. Gây cho người ta cảm giác ghê tởm, xấu hổ, xấu hổ hoặc đau khổ. Câu chuyện của cô ấy về đám cưới thảm khốc khiến tất cả người đều phải co quắp ngón chân. Ý nghĩ phải thuyết trình trước khán giả khiến ngón chân cô co quắp lại. Tôi bất biết tại sao, nhưng âm thanh của một người khác đang nhai khiến ngón chân tui co quắp lại. Để gây ra cho người ta một cảm giác vui sướng hoặc sảng khoái cấp tính. Khi anh ấy cúi xuống hôn tui vào cuối buổi hẹn hò, nó khiến ngón chân tui cong lên .. Xem thêm: curl, make, toe làm cho ngón chân cong lại
1. Nếu có điều gì đó khiến các ngón chân của bạn co quắp lại, bạn sẽ cảm giác rất xấu hổ. Anh ấy khiến chúng ta nhớ lại mỗi khi ngón chân co quắp trong quá khứ khi xem những người dẫn chương trình truyền hình đưa ra những bình luận vớ vẩn hoặc những trò đùa kinh khủng. Tôi vừa tấn công cô ấy theo cách mà bây giờ khiến ngón chân tui co quắp lại. Lưu ý: Bạn có thể sử dụng toe-toe trước danh từ để mô tả những điều khiến bạn cảm giác xấu hổ. Phim về các nhà thám hiểm nổi tiếng hiếm khi có tác dụng, vì một số nỗ lực gần đây cho thấy.
2. Nếu có thứ gì đó khiến ngón chân co quắp lại, nó sẽ khiến bạn phản ứng mạnh mẽ, đặc biệt là bị sốc. Cô ấy kể những câu chuyện có thể khiến ngón chân bạn co quắp lại. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng một cái gì đó làm cong ngón chân của bạn. Có một số điều bạn sẽ học về nơi này sẽ làm cong ngón chân của bạn .. Xem thêm: cong, make, toe. Xem thêm:
An Make your toes curl idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Make your toes curl, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Make your toes curl