A misery guts is a person who's always unhappy and tries to make others feel negative.
ruột đau khổ
Một người bất hạnh phúc và luôn phàn nàn. Tôi bất thích nói chuyện với Paul bởi vì anh ấy là một người rất đau khổ và luôn làm cho tâm trạng tốt của tui mất đi. bất bao giờ hạnh phúc hoặc người phàn nàn rất nhiều: Bạn có chuyện gì vậy, đau khổ thế này? ♢ Trước đây anh ấy hay vui vẻ, nhưng anh ấy dường như đang biến thành cái ruột già khốn cùng nạn .. Xem thêm: xót ruột, khổ sở. Xem thêm:
An Misery guts idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Misery guts, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Misery guts