Monkey see, monkey do Thành ngữ, tục ngữ
Monkey see, monkey do
This idiom means that children will learn their behaviour by copying what they see happening around them. khỉ thấy, khỉ làm
1. Trẻ em học bằng cách bắt chước và sao chép những gì chúng thấy người lớn hoặc những đứa trẻ khác làm. A: "Aww, nhìn Tommy giả vờ rửa bát như bạn!" B: "Khỉ thấy, khỉ làm!" 2. Mọi người thường sẽ bắt chước hoặc làm theo những người khác mà bất suy nghĩ về hành động của họ, đặc biệt là khi làm những điều ngu ngốc. Thật bất may, nó thường xảy ra trường hợp khỉ thấy, khỉ làm với thanh thiếu niên dính vào các hành vi nguy hiểm như uống rượu, quan hệ tình dục và sử dụng ma túy .. Xem thêm: Monkey Monkey see, Monkey do.
Prov . Trẻ bắt chước những gì chúng thấy người khác làm. Tôi bất cho con mình xem các chương trình truyền hình có nội dung trẻ thiếu tôn trọng người lớn tuổi. Tôi biết điều gì sẽ xảy ra nếu tui làm: khỉ thấy, khỉ làm .. Xem thêm: khỉ khỉ thấy, khỉ làm
chủ yếu là MỸ, THÔNG TIN Mọi người nói khỉ thấy, khỉ làm để chỉ trích ai đó sao chép người khác mà bất suy nghĩ về những gì họ đang làm. Một mối nguy hiểm khi đào làm ra (tạo) tại nơi làm chuyện là cách tiếp cận theo kiểu `` khỉ thấy, khỉ làm '' bất coi trọng kỹ năng và kiến thức. đặc biệt là trong chuyện làm điều gì đó dại dột. bất chính thức, chủ yếu là Bắc Mỹ 2004 Trinidad Guardian Công nghệ tiên tiến vừa hạn chế sự độc lập của tất cả các nước và tiểu bang. Thế giới bây giờ là một ngôi làng toàn cầu, và khỉ thấy khỉ làm như tất cả chúng đều tranh giành một đô la. . Xem thêm: Monkey Monkey see, Monkey do
Nhận xét về hoặc về một người đang bắt chước hành động của người khác. Nó có nguồn gốc ở Hoa Kỳ vào những năm 1920, có thể là một phần của trò chơi dành cho trẻ em và thường được nghe như một lời chỉ trích hoặc khuyên nhủ. . Xem thêm: con khỉ. Xem thêm:
An Monkey see, monkey do idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Monkey see, monkey do, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Monkey see, monkey do