Move the goalposts Thành ngữ, tục ngữ
Move the goalposts
When people move the goalposts, they change the standards required for something to their advantage. di chuyển các cột mục tiêu
Để thay đổi các quy tắc hoặc thông số của tình huống sao cho phù hợp với nhu cầu hoặc mục tiêu của một người, khiến người khác khó đạt được thành công, theo kịp hoặc đạt được mục tiêu chống đối. Tôi ghét tranh cãi với kiểu người đó. Ngay sau khi bạn bắt đầu suy nghĩ về argumentation của họ, họ chỉ di chuyển các cột mục tiêu trên toàn bộ sự việc! Chúng tui sẽ bất bao giờ trả thành bản thiết kế sách kịp thời (gian) nếu nhà xuất bản cứ di chuyển các mục tiêu vài tháng một lần như thế này! Tuyên bố chiến thắng sau khi cắt giảm thuế xuống một phần nhỏ trong khi thực tế bạn vừa nói rằng bạn sẽ bãi bỏ trả toàn nó thực sự đang di chuyển các cột mục tiêu, phải bất ?. Xem thêm: di chuyển di chuyển các cột mục tiêu
Nếu ai đó di chuyển các cột mục tiêu, họ thay đổi các quy tắc hoặc mục tiêu trong một tình huống hoặc hoạt động, để đạt được lợi thế và gây khó khăn hơn cho những người khác có liên quan. Anh ấy luôn di chuyển các cột khung thành để chúng tui không bao giờ có thể đoán trước được những gì anh ấy muốn. Họ dường như di chuyển các cột khung thành mỗi khi tui đáp ứng các điều kiện cần thiết. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó thay đổi các cột khung thành. Chính quyền đang thay đổi các cột mục tiêu và thay đổi các yêu cầu của nó .. Xem thêm: di chuyển di chuyển (hoặc thay đổi) các cột mục tiêu
làm thay đổi bất công bằng các điều kiện hoặc quy tắc của một quy trình trong quá trình của nó. 1989 Kích thước Nhiều công ty, trong những năm gần đây, vừa di chuyển các cột mục tiêu để những người từng đủ điều kiện bất còn làm như vậy nữa. . Xem thêm: move move the ˈgoalposts
(không chính thức, bất chấp thuận, đặc biệt là tiếng Anh Anh) thay đổi các quy tắc cho một cái gì đó hoặc các điều kiện mà nó được thực hiện, để tình hình trở nên khó khăn hơn cho ai đó: Our abutment tức giận với ban quản lý vì vừa di chuyển các cột mục tiêu trong cuộc đàm phán về lương. Mỗi khi đạt được thỏa thuận, họ lại đưa ra một trở ngại khác .. Xem thêm: di chuyển di chuyển cột mốc
Thay đổi các quy tắc ở giữa doanh nghiệp, thường là để khiến ai đó khó thành công hơn. Thuật ngữ này bắt nguồn từ các môn thể thao sử dụng cột gôn (bóng đá, bóng bầu dục, bóng đá) vào nửa sau của những năm 1900. Nó nhanh chóng được chuyển giao cho các doanh nghề khác. Jo Bannister vừa có nó trong Liars All (2009): “. . . nếu một ngày nào đó họ chia tay, cô ấy sẽ tìm người thay thế anh ấy. . . Anh ấy bất trách cô ấy về điều đó. Không phải Brodie là người vừa di chuyển các cột ghi bàn. ”. Xem thêm: di chuyển. Xem thêm:
An Move the goalposts idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Move the goalposts, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Move the goalposts