My hands are tied Thành ngữ, tục ngữ
My hands are tied
If your hands are tied, you are unable to act for some reason. ai đó bị trói tay
Hình. ai đó bất có tiềm năng giúp đỡ hoặc can thiệp. (Xem thêm.) Tôi xin lỗi. Không có gì tui có thể làm. Tay tui bị trói .. Xem thêm: tay, trói tay bị trói, của tui / người
Không được tự do hành động. Phép ẩn dụ này trở nên phổ biến sau giữa thế kỷ XVII. Xuất hiện sớm trên bản in là trong tác phẩm The Holy State and the Profane State (1642) của giáo sĩ Thomas Fuller: “Khi Đức Chúa Trời định một Quốc gia (nhà) sẽ bị đánh bại, Ngài trói tay họ ra sau.”. Xem thêm: tay. Xem thêm:
An My hands are tied idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with My hands are tied, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ My hands are tied