Rain on your parade Thành ngữ, tục ngữ
Rain on your parade
If someone rains on your parade, they ruin your pleasure or your plans. mưa trong cuộc diễu hành của (một người)
Để phá hỏng kế hoạch của một người hoặc làm giảm hứng thú của một người. Tôi ghét mưa trong cuộc diễu hành của bạn, nhưng tui nghĩ điểm A môn hóa học của bạn thực sự là một lỗi giáo viên. Mẹ vừa thực sự đổ mưa trong cuộc diễu hành của chúng tui bằng cách phụ trách buổi khiêu vũ của trường chúng tui .. Xem thêm: trên, cuộc diễu hành, mưa mưa trên cuộc diễu hành của ai đó
và mưa trên ai đó hoặc cái gì đóFig. để làm hỏng một cái gì đó cho một người nào đó. Tôi ghét mưa trong cuộc diễu hành của bạn, nhưng tất cả kế hoạch của bạn đều sai. Cô ấy thực sự vừa dầm mưa trong kế hoạch của chúng tui .. Xem thêm: on, diễu hành, mưa mưa trên cuộc diễu hành của một người
Làm hỏng kế hoạch của một người, như trong đảng thiểu số trong cơ quan lập pháp vừa cố gắng làm mưa làm gió trong cuộc diễu hành của diễn giả, nhưng cho đến nay chương trình nghị sự của ông vừa chiếm ưu thế. Câu nói này gợi lên hình ảnh một trận mưa như trút nước phá hủy một lễ kỷ niệm chẳng hạn như một cuộc diễu hành. [c. Năm 1900]. Xem thêm: trên, diễu hành, mưa mưa trên cuộc diễu hành của ai đó
HÀNH TRÌNH Nếu ai đó mưa trên cuộc diễu hành của bạn, họ sẽ làm điều gì đó làm hỏng kế hoạch của bạn hoặc làm hỏng một sự kiện mà bạn hy vọng sẽ được thưởng thức. Để đảm bảo rằng tất cả diễn ra theo đúng kế hoạch và bất có ai mưa trong cuộc diễu hành của mình, chuyến đi săn của tổng thống sẽ tránh xa những điểm rắc rối. Thật khó chịu khi anh ta có thể mưa trong cuộc diễu hành của tui bằng cách đánh cắp kỷ sáu trước tui .. Xem thêm: on, diễu hành, mưa mưa trên cuộc diễu hành của somone
ngăn cản ai đó hết hưởng một dịp hoặc sự kiện; làm hỏng kế hoạch của ai đó. bất chính thức, chủ yếu là Bắc Mỹ. Xem thêm: on, diễu hành, rain ˌrain on somebody's ˈparade
(tiếng Anh Mỹ) làm hỏng điều gì đó cho ai đó: Ma túy lại hoành hành trong cuộc diễu hành của Thế vận hội khi một vận động viên khác có kết quả dương tính với một chất bất hợp pháp .. Xem thêm: trên, cuộc diễu hành, mưa mưa trên cuộc diễu hành của ai đó
và mưa trên ai đó / cái gì đó trong. để làm hỏng điều gì đó cho ai đó. Tôi ghét mưa trong cuộc diễu hành của bạn, nhưng tất cả kế hoạch của bạn đều sai. . Xem thêm: on, diễu hành, mưa. Xem thêm:
An Rain on your parade idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Rain on your parade, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Rain on your parade