Revenge is sweet Thành ngữ, tục ngữ
Revenge is sweet.
There is satisfaction in returning an injury.
Revenge is sweet
When you are happy to be proved right, then you know that revenge is sweet.Trả thù thật ngọt ngào
Trả thù là một nguồn thỏa mãn và niềm vui mạnh mẽ. John vừa bắt nạt và sỉ nhục chúng tui trong cả năm, vì vậy một nhóm khoảng 20 đứa trẻ vừa cùng nhau dùng hàng chục quả trứng thối để gài bẫy anh ấy tại buổi dạ hội cuối cấp. Sự trả thù ngọt ngào. Sự trả thù thật ngọt ngào đối với đội vào thứ Bảy, khi họ đánh bại các đối thủ xuyên thành phố lần đầu tiên sau 10 năm. Anh ấy dằn vặt tui vì vừa trở thành một con mọt sách trong suốt thời (gian) trung học. Bây giờ, tui điều hành một công ty trị giá hàng tỷ đô la trong khi anh ấy bán bánh mì kẹp thịt tại một nhà hàng thức ăn nhanh. Trả thù thật ngọt ngào, đôi khi.. Xem thêm: trả thù, ngọt ngàoTrả thù thật ngọt ngào.
Châm ngôn. Thật là thú vị khi trả thù một ai đó. Jill: Bạn có nhớ khi Tom bỏ tui để theo một người phụ nữ khác không? Chà, cô ấy vừa bỏ anh ta, và anh ta hẹn hò với tôi. Tôi nói với anh ấy rằng tui có nhiều chuyện tốt hơn để làm. Jane: Sự trả thù ngọt ngào nhỉ?. Xem thêm: trả thù,sự trả thù ngọt ngào
Sự trả thù thật tuyệt cú vời. Đôi khi được coi là sự thanh toán thù là ngọt ngào, nhận xét này được người xưa đưa ra, từ Homer trong Iliad đến Juvenal trong Satires của ông. Bằng tiếng Anh, nó được lồng tiếng bởi Ben Jonson, Shakespeare, Richard Brinsley Sheridan và không số người khác. Đây là một phiên bản ghét phụ nữ của Byron (Don Juan, 1819–24): “Sự ngọt ngào là sự trả thù—đặc biệt là đối với phụ nữ”. Xem thêm: trả thù, ngọt ngào. Xem thêm:
An Revenge is sweet idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Revenge is sweet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Revenge is sweet