Set in stone Thành ngữ, tục ngữ
Set in stone
If something is set in stone, it cannot be changed or altered. được đặt trong đá
Vĩnh viễn. Thông thường đề cập đến một kế hoạch hoặc ý tưởng. Chúng ta có thể nhận bữa nửa buổi vào cuối tuần tới, nhưng vẫn chưa có gì thành công. Hãy nhớ rằng những bản thiết kế này bất được đặt trong đá — chúng chỉ để bạn cảm nhận về thiết kế .. Xem thêm: set, bean set in bean
Nếu một thỏa thuận, chính sách hoặc quy tắc được thiết lập bằng đá, nó trả toàn được quyết định và bất thể thay đổi. Các điều khoản chính xác của kế hoạch vẫn chưa được đặt ra. Đây chỉ là những ý tưởng sơ bộ và bất có gì đáng tin cậy. Lưu ý: Có thể sử dụng các động từ khác như carved hoặc casting thay vì set. Những ý tưởng này được đưa ra để thảo luận - chúng bất được đúc bằng đá .. Xem thêm: bộ, đá. Xem thêm:
An Set in stone idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Set in stone, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Set in stone