Set the wheels in motion Thành ngữ, tục ngữ
Set the wheels in motion
When you set the wheels in motion, you get something started. đặt các bánh xe chuyển động
Để tác động khiến một thứ gì đó bắt đầu. Thượng nghị sĩ từ New Hampshire vừa thiết lập các bánh xe chuyển động cho luật pháp. Chúng tui đã lên kế hoạch rõ hơn trong nhiều tháng, nhưng cuối cùng chuyện đặt bánh xe chuyển động là tùy thuộc vào ông chủ .. Xem thêm: chuyển động, thiết lập, bánh xe bánh xe chuyển động
xem dưới thiết lập trong chuyển động. . Xem thêm: chuyển động, bánh xe đặt bánh xe chuyển động
Nếu bạn đặt bánh xe chuyển động, bạn làm những gì cần thiết để bắt đầu một điều gì đó xảy ra. Vì vậy, nếu bạn chỉ cần ký thỏa thuận, chúng tui sẽ thiết lập các bánh xe chuyển động. Đến năm 1971, mẹ của Bridget vừa bắt tay vào chuyện ly hôn với Tayar. Lưu ý: Động từ put đôi khi được sử dụng thay cho set. Chưa đầy 30 ngày sau khi trở thành lãnh đạo đảng của mình, anh ta vừa bắt tay vào chuyển động để tiến tới chuyện hợp nhất với Liên minh. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng các bánh xe đang chuyển động. Các nguồn tin cho biết các bánh xe đang chuyển động để hai bên gặp nhau sau trận đấu Grey Cup vào ngày mai. vào hành động .. Xem thêm: chuyển động, bộ, bánh xe. Xem thêm:
An Set the wheels in motion idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Set the wheels in motion, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Set the wheels in motion