Shot across the bow Thành ngữ, tục ngữ
Shot across the bow
A shot across the bow is a warning to tell someone to stop doing something or face very serious consequences. bắn ngang (các) mũi tàu
Một cảnh báo. Nó đề cập đến một thông báo từ một con tàu và có thể ở dạng lời nói hoặc hành động. Câu trả lời đanh thép của cô là một phát bắn ngang cung, cho bạn trai cô biết rằng cô sẽ bất dung thứ cho thái độ xấu của anh ta .. Xem thêm: bắn ngang, bắn một phát bắn ngang qua cung
hoặc một phát cảnh cáo cung tên
FORMALCOMMON Một phát bắn ngang cung hoặc thông báo bắn qua cung là hành động mà ai đó làm hoặc nói để cho người khác thấy rằng họ vừa sẵn sàng chiến đấu hoặc cạnh tranh với họ, thường là nếu họ tiếp tục làm những gì họ đang làm đang làm. `` Bows '' được phát âm cùng một nguyên âm với từ `` how ''. Như một lời thông báo trước các đối thủ của họ, công ty đang đặt giá rất thấp. Cuộc bỏ phiếu này là một cuộc phản đối, một phát súng trước sự cúi đầu của giới lãnh đạo, để cho họ thấy rằng chúng ta đang ở đây. Lưu ý: Bạn cũng có thể sử dụng biểu thức ngắn hơn để làm cảnh báo. Cuộc biểu tình nên đóng vai trò như một phát súng cảnh cáo đối với chính phủ. Lưu ý: Mọi người thường sử dụng động từ cháy trước các biểu thức này, và ít thường xuyên hơn, các động từ như giao và gửi. Bộ trưởng Nông nghề của Anh vừa khởi hành từ bài tuyên bố chuẩn bị của mình để bắn một phát súng vào cung của Na Uy. Các cử tri vừa gửi một thông báo mà các chính trị gia (nhà) của chúng ta bây giờ phải lưu ý. Lưu ý: Các cung là phần phía trước của một con tàu. . Xem thêm: băng ngang, cúi đầu, bắn (bắn) một (cảnh báo) bắn ngang qua cánh tay của ai đó
làm điều gì đó để thông báo kẻ thù, đối thủ cạnh tranh, v.v. rằng bạn sẽ có hành động tiếp theo chống lại họ nếu cần: Bài tuyên bố của Tổng thống hôm thứ Sáu là một phát súng bắn trúng các ngân hàng. Nếu họ bất thay đổi chính sách của mình, anh ta sẽ thay đổi luật pháp. Cụm từ này đen tối chỉ các cuộc chạm trán giữa các tàu của các nước thù địch. Một con tàu có thể bắn một phát vào một con tàu khác, bất phải để bắn trúng nó, mà để thông báo nó di chuyển .. Xem thêm: ngang qua, cúi đầu, bắn. Xem thêm:
An Shot across the bow idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Shot across the bow, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Shot across the bow