Slow and steady wins the race Thành ngữ, tục ngữ
Slow and steady wins the race
Idiom(s): Slow and steady wins the race
Theme: DETERMINATION
A proverb meaning that deliberateness and determination will lead to success, or (literally) a reasonable pace will win a race.
• I worked my way through college in six years. Now I know what they mean when they say, "Slow and steady wins the race."
• Ann won the race because she started off slowly and established a good pace. The other runners tried to sprint the whole distance,
and they tired out before the final lap. Ann's trainer said, "You see! I told you! Slow and steady wins the race."
chậm và ổn định sẽ chiến thắng cuộc đua
Tiến bộ bền bỉ, nhất quán và siêng năng, ngay cả khi hơi chậm, sẽ làm ra (tạo) ra kết quả tốt hơn so với chuyện vội vàng đi đến đâu đó hoặc đạt được điều gì đó, vì chuyện này có thể dẫn đến sai lầm hoặc có thể chứng minh bất bền vững hoặc bất đáng tin cậy. Bắt nguồn từ câu chuyện ngụ ngôn Aesop cổ điển "The Tortoise and the Hare", trong đó con rùa chính hiệu có thể đánh bại thỏ rừng trong một cuộc đua vì thỏ rừng, quá tự tin vào tốc độ vượt trội của mình, quyết định chợp mắt trên đường đi. Nghe này, tui biết bạn đang muốn nhập tất cả dữ liệu này để bạn có thể chuyển sang giai đoạn tiếp theo của dự án, nhưng chậm và ổn định sẽ chiến thắng cuộc đua, OK? Chúng tui sẽ tồi tệ hơn nhiều nếu dữ liệu có lỗi trong đó hơn là mất nhiều thời (gian) gian hơn để trả thành. A: "Tom vừa hoàn thành khoảng 10 bài báo một tuần - tại sao bạn lại kém anh ấy quá xa?" B: "Bởi vì tất cả các bài báo của anh ấy đều được viết và nghiên cứu kém. Tôi luôn tin rằng chậm và ổn định sẽ chiến thắng cuộc đua, và tui nghĩ công chuyện của tui cho thấy điều đó." Xem thêm: và, cuộc đua, chậm, ổn định, giành chiến thắng chậm và ổn định thắng cuộc đua
Cung cấp. Nếu bạn làm chuyện chậm rãi nhưng liên tục, bạn sẽ thành công tốt hơn là nếu bạn làm chuyện nhanh trong một thời (gian) gian ngắn và bất tiếp tục. (Liên quan đến câu chuyện ngụ ngôn "Con rùa và cái chết" của Aesop.) Joy chỉ có một chút thời (gian) gian để may vá mỗi ngày, nhưng cô ấy vừa làm chuyện đều đặn và chẳng mấy chốc vừa hoàn thành một chiếc chăn bông đẹp mắt. Chậm và ổn định thắng cuộc đua .. Xem thêm: và, cuộc đua, chậm, ổn định, giành chiến thắng. Xem thêm:
An Slow and steady wins the race idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Slow and steady wins the race, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Slow and steady wins the race