sly as a fox Thành ngữ, tục ngữ
sly as a fox
Idiom(s): (as) sly as a fox
Theme: CLEVERNESS
smart and clever.
• My nephew is as sly as a fox.
• You have to he sly as a fox to outwit me.
(as) ranh mãnh như một con cáo
Đặc biệt thông minh, xảo quyệt hoặc lém lỉnh, đặc biệt là theo những cách ranh ma hoặc đen tối muội. Anh ta nghĩ rằng anh ta vừa ranh mãnh như một con cáo trong cách anh ta vừa lướt trước từ máy tính tiền, nhưng cuối cùng ban quản lý vừa bắt kịp anh ta. Cuốn tiểu thuyết xoay quanh cuộc rượt đuổi mèo vờn chuột giữa một thám hi sinh cảnh sát và một tên trộm ranh mãnh như một con cáo. Cô ấy có thể chẳng ra gì ngoài nụ cười và nụ cười tỏa nắng, nhưng hãy tin tui - cô ấy ranh mãnh như một con cáo !. Xem thêm: fox, lém lỉnh * lém lỉnh như một con cáo
và * láu cá như một con cáoCliché thông minh và lém lỉnh. (* Còn nữa: as ~.) Cháu tui ranh mãnh như một con cáo. Bạn phải tinh ranh như một con cáo để qua mặt tui .. Xem thêm: cáo, ranh mãnh. Xem thêm:
An sly as a fox idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sly as a fox, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sly as a fox